THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND-HC ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
||
STT |
Nội dung |
Ghi chú |
|
||
1 |
Thủ tục phụ hồi danh dự |
|
2 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm |
|
II |
Lĩnh vực Hộ tích |
|
3 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
4 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
5 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
6 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
7 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
8 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuồi; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
9 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
10 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
11 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
16 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
III |
Lĩnh Vực Giám hộ |
|
17 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
18 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước có yếu tố nước ngoài |
|
IV |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
19 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
20 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
21 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
22 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
23 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
24 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
25 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
26 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
27 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
28 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
29 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
30 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
V |
Lĩnh Vực Hòa giải cơ sơ |
|
31 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |