THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND-HC ngày 21 tháng 9 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
I |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
|
1 |
1.005462.000.00.00.H20 |
Phục hồi danh dự |
|
2 |
2.002190.000.00.00.H20 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
II |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
1 |
2.000528.000.00.00.H20 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 |
2.000806.000.00.00.H20 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
3 |
1.001766.000.00.00.H20 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
4 |
2.000779.000.00.00.H20 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
5 |
1.001695.000.00.00.H20 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
6 |
1.001669.000.00.00.H20 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
7 |
2.000756.000.00.00.H20 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước có yếu tố nước ngoài |
|
8 |
2.000748.000.00.00.H20 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
9 |
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
10 |
2.000554.000.00.00.H20 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
11 |
2.000547.000.00.00.H20 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
12 |
2.000522.000.00.00.H20 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
13 |
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
14 |
2.000513.000.00.00.H20 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
15 |
2.000497.000.00.00.H20 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
16 |
2.000635.000.00.00.H20 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
17 |
2.002516.000.00.00.H20 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
|
18 |
|
Thủ tục hành chính: đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạnh hôn nhân trực tuyến |
|
III |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
|
1 |
2.002363.000.00.00.H20 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
IV |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
|
1 |
2.000908.000.00.00.H20 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 |
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
3 |
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
4 |
|
Thủ tục Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
5 |
2.000992.000.00.00.H20 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
6 |
2.000815.000.00.00.H20 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
7 |
2.000884.000.00.00.H20 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
8 |
2.001035.000.00.00.H20 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
9 |
2.000913.000.00.00.H20 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
10 |
2.001050.000.00.00.H20 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
11 |
2.001009.000.00.00.H20 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
12 |
2.001008.000.00.00.H20 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
V |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
|
1 |
2.000424.000.00.00.H20 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
VI |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM |
|
|
1 |
1.011441.000.00.00.H20 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
2 |
1.011442.000.00.00.H20 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
3 |
1.011443.000.00.00.H20 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
4 |
1.011444.000.00.00.H20 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
5 |
1.011445.000.00.00.H20 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |