DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM - BẢO HIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số769/QĐ-UBND-HC ngày 29/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Nội dung |
Ghi chú |
I. Thủ tục liên thông cấp huyện – tỉnh |
||
1 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
|
2 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
|
II. Thủ tục liên thông cấp xã – huyện – Tỉnh |
||
3 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
|
4 |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
5 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP TỈNH-HUYỆN- XÃ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND-HC
và Quyết định số 1316/QĐ-UBND-HC ngày 06/11/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Nội dung |
Ghi chú |
A. Các lĩnh vực thực hiện tại Bộ phận Một cửa huyện |
||
I. Lĩnh vực Bảo Trở Xã Hội |
||
1 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – TB&XH |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐ–TB&XH |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – TB&XH |
|
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
5 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – TB&XH |
|
6 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – TB&XH cấp |
|
7 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
8 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
II |
Lĩnh Vực Người Có Công |
|
9 |
Cấp giấy giới thiệt đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
10 |
Hỗ trợ tiền thăm viếng mộ liệt sĩ, đi chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
11 |
Hỗ trợ tiền cho người có công đi làm phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
III |
Lĩnh vực Lao Đông Việc Làm |
|
12 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
B Các lĩnh vực Liên thông xã, huyện, tỉnh |
||
I |
Thủ tục liên thông cấp xã – huyện – Tỉnh |
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội |
|
13 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh |
|
14 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
|
Lĩnh vực Người Có Công |
|
15 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương , huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
|
16 |
Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công |
|
17 |
Giải quyết chế độ mai táng phí cho thân nhân Cựu chiến binh từ trần |
|
18 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
19 |
Giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
20 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
|
21 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
22 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
23 |
Giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
24 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
25 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
26 |
Giải quyết trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
27 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
28 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
29 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
30 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
31 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng |
|
II. Thủ tục liên thông cấp xã – huyện |
||
|
Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội |
|
32 |
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
33 |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
|
34 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
35 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
36 |
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc |
|
37 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng) |
|
38 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
|
39 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng |
|
40 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
41 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất |
|
42 |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho hộ nghèo |
|
43 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
44 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
|
Lĩnh vực Người Có Công |
|
45 |
Mua thẻ bảo hiểm y tế cho người có công hoặc thân nhân thuộc diện được cấp thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
Lĩnh vực Phòng chống, Chống tệ nạn xã hội |
|
46 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
III. |
Thủ tục liên thông cấp huyện – tỉnh |
|
|
Lĩnh vực Người Có Công |
|
47 |
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |