DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND-HC ngày 03/4/2025
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Ghi chú |
1 |
2.001960 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
2 |
2.002284 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 68/QĐ-UBND-HC ngày 22/01/2025
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
1 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
2 |
3.000307 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
|
3 |
3.000308 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
|
4 |
3.000309 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
|
5 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
6 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
7 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
8 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
9 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
10 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
11 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
12 |
1.012961 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
13 |
1.012962 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
|
14 |
1.012963 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
|
15 |
1.012964 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
|
16 |
1.012965 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
17 |
1.012966 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
|
18 |
1.012967 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
|
19 |
1.012968 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
20 |
1.012969 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
21 |
1.012970 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
22 |
2.002594 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp huyện |
|
23 |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
24 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
|
25 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
26 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
27 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
28 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
|
29 |
2.002483 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
|
|
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND-HC ngày 02 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp), bãi bỏ Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết 01 TTHC thuộc thẩm quyền cấp huyện, tại Quyết định số 68/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 01 năm 2025: Thủ tục mã số 1.004438 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
31 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
II |
LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ |
|
|
32 |
1.010020 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau) |
|
33 |
1.010021 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |