DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-UBND-HC ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên Thủ Tục Hành Chính |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC |
|
|
1 |
1.012222 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
2 |
1.012223 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND-HC ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên Thủ Tục Hành Chính |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
1 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI |
|
|
1. |
2.002105 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC VIỆC LÀM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND-HC ngày 30 tháng 4 năm 2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT |
Mã số TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
|
|
||||
1 |
1.011548 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
|
|
2 |
1.011550 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẦM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND-HC ngày 21 tháng 4 năm 2025 và
Quyết định số 272/QĐ-UBND-HC ngày 01/4/2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên Thủ Tục Hành Chính |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC |
|
|
1 |
1.012299 |
Thi tuyển viên chức |
|
2 |
1.012300 |
Xét tuyển viên chức |
|
3 |
1.012301 |
Tiếp nhận vào làm viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|
|
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC |
|
|
1 |
1.005384 |
Thi tuyển công chức |
|
2 |
2.002156 |
Xét tuyển công chức |
|
3 |
1.005385 |
Tiếp nhận vào làm công chức |
|
4 |
2.002157 |
Thi nâng ngạch công chức |
|
|
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ |
|
|
1 |
1.009322 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 |
1.009323 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 |
1.009324 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
4 |
1.011262 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
|
5 |
1.009335 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
|
6 |
1.011263 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
|
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI |
|
|
1 |
1.003841 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
2 |
1.003827 |
Thành lập hội |
|
3 |
1.003807 |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
4 |
1.003783 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp xã |
|
5 |
1.003757 |
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
6 |
1.003732 |
Giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
7 |
2.002100 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất hội cấp xã |
|
8 |
1.005358 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
9 |
1.005201 |
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
|
V. LĨNH VỰC THI ĐUA-KHEN THƯỞNG |
|
|
1 |
1.012381 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng |
|
2 |
1.012383 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
3 |
1.012385 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
4 |
1.012386 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
5 |
1.012387 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
|
6 |
1.012389 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
7 |
1.012390 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số 398 /QĐ-UBND-HC ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
|||
1 |
1.012603 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
2 |
1.012602 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
3 |
1.012601 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
4 |
1.012600 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
5 |
1.012599 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
6 |
1.012598 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
7 |
1.012596 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
8 |
1.012593 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |