DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 474/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 5 năm 2025
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
MÃ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
||
1 |
3.000410 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Theo Quyết định số 771/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 9 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
I |
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|
1 |
1.001612 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 |
2.000720 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 |
1.001570 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
4 |
1.001266 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
5 |
2.000575 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
II |
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|
1 |
2.002635 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
|
2 |
2.002636 |
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
|
3 |
2.002637 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
|
4 |
2.002638 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy. |
|
5 |
2.002639 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác. |
|
6 |
2.002640 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
|
7 |
2.002641 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
|
8 |
2.002642 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
|
9 |
2.002643 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
10 |
2.002644 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
|
11 |
2.002645 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
12 |
2.002646 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
|
13 |
2.002648 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
14 |
2.002649 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
15 |
2.002650 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
16 |
1.005280 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
|
17 |
2.002123 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
|
18 |
1.005277 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
|
19 |
1.004901 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
20 |
1.004979 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
|
21 |
2.001958 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
22 |
1.005378 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
|
23 |
1.005377 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
24 |
2.001973 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
25 |
1.004982 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
26 |
1.005010 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND-HC ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
MÃ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
I |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ CÔNG SẢN |
|
1 |
3.000256 |
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 877/QĐ-UBND-HC ngày 25 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Quyết định số 1070/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp